Nhóm hàm luận lý
Hàm AND
- Cú pháp: AND(logical1, logical2, …)
- Chức năng: Trả về TRUE nếu tất cả các đối số là TRUE, trả về FALSE nếu một hay nhiều đối số là FALSE.
- Ví dụ:
=AND(3>2, 2>1, 0<1) kết quả là TRUE.
=AND(1>=2, 5>1, 0<=1) kết quả là FALSE.
Hàm OR
- Cú pháp: OR(logical1, logical2, …)
- Chức năng: Trả về TRUE nếu một hay nhiều đối số là TRUE, trả về FALSE nếu tất cả các đối số là FALSE.
- Ví dụ:
=OR(3>2, 2>1, 0<1) kết quả là TRUE.
=OR(1>=2, 5<1, 0<=1) kết quả là TRUE.
Hàm IF
- Cú pháp: IF(logical_test, value_if_true, value_if_false)
- Chức năng: kiểm tra giá trị của biểu thức điều kiện logical_test, nếu logical_test là TRUE thì hàm sẽ trả về value_if_true, ngược lại (giá trị là FALSE) hàm sẽ trả về value_if_false.
- Ví dụ: Tại D3 chứa điểm trung bình, tại C3 lập công thức =If(D3>=5, “Đậu”, “Rớt”).
Hàm NOT
- Cú pháp: NOT(logical)
- Chức năng: Đảo ngược giá trị của đối số.
- Ví dụ: = Not(False) kết quả là True
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Hàm CONCATENATE
- Cú pháp: CONCATENATE(text1, text2, …)
- Chức năng: Nối nhiều chuỗi thành một chuỗi.
- Ví dụ: = CONCATENATE(“Trung tâm”, “Công nghệ”, “Thông tin”) kết quả là “Trung tâmCông nghệThông tin”).
Hàm LEFT
- Cú pháp: LEFT (text, num_chars)
- Chức năng: Trả về một hay nhiều ký tự đầu tiên bên trái của một chuỗi, theo số lượng ký tự (num_chars) được chỉ định.
- Ví dụ: =Left(“ITTC2015”,4) kết quả là “ITTC”.
Hàm RIGHT
- Ví dụ: =Right(“ITTC2015”,4) kết quả là “2015”
- Chức năng: Trả về một hay nhiều ký tự tính từ bên phải của một chuỗi, theo số lượng ký tự (num_chars) được chỉ định.
- Cú pháp: RIGHT(text, num_chars)
Hàm MID
- Ví dụ: =MID(“DCT22ITTC2015”, 6, 4) kết quả là “ITTC”
- Chức năng: Trả về một hoặc nhiều ký tự liên tiếp bên trong một chuỗi, bắt đầu tại một vị trí chỉ định.
- Cú pháp: MID(text, start_num, num_chars)
Hàm LEN
- Cú pháp: LEN(text)
- Chức năng: Đếm số ký tự trong một chuỗi (kể cả khoảng trắng).
- Ví dụ: =Len(“ITTC”) kết quả là 4.
Hàm LOWER
- Cú pháp: LOWER(text)
- Chức năng: Chuyển tất cả các ký tự trong một chuỗi thành chữ thường.
- Ví dụ: =Lower(“DCT22Ittc”) kết quả là “dct22ittc”.
Hàm PROPER
- Cú pháp: PROPER(text)
- Chức năng: Chuyển ký tự đầu tiên trong chuỗi thành chữ in hoa và các ký tự còn lại thành chữ in thường.
- Ví dụ: =Proper(“itTC”) kết quả là “Ittc”.
Hàm UPPER
- Cú pháp: UPPER(text)
- Chức năng: Đổi tất cả các ký tự trong chuỗi thành chữ in hoa.
- Ví dụ: =Upper(“Ittc”) kết quả là “ITTC”.
Hàm TRIM
- Cú pháp: TRIM (text)
- Chức năng: Xóa tất cả những khoảng trắng thừa trong chuỗi, chỉ chừa lại những khoảng trắng dùng làm dấu cách giữa hai từ.
- Ví dụ: Trim(“dct ittc ”) kết quả là “dct ittc”.
Hàm VALUE
- Cú pháp: VALUE (text)
- Chức năng: Chuyển một chuỗi số thành một giá trị số.
- Ví dụ: =Value(“123”) kết quả là 123.