Hướng dẫn sử dụng hàm thống kê trong Excel

0
756
  1. AVERAGE
  • Cú pháp: AVERAGE(number1, number2, …)
  • Chức năng: Tính trung bình cộng các giá trị số.
  • Ví dụ: AVERAGE(5, 6, 7) kết quả là 6.
  1. AVERAGEA
  • Cú pháp: AVERAGEA(number1, number2, …)
  • Chức năng: Tính trung bình cộng của các giá trị, bao gồm cả những giá trị logic (TRUE có giá trị 1 và FALSE có giá trị 0).
  • Ví dụ:

=AVERAGEA(2, 3, 4, 5, TRUE, FALSE) kết quả là 2,5.

  1. AVERAGEIF
  • Cú pháp: AVERAGEIF(range, criteria1)
  • Chức năng: Tính trung bình cộng của các giá trị trong một vùng theo một tiêu chuẩn chỉ định.
  • Ví dụ: Tính trung bình cộng các giá trị <14000

= AVERAGEIF(B2:B6,”<14000″) kết quả là 12.000.

  1. AVERAGEIFS
  • Cú pháp: AVERAGEIFS(average_range, criteria1_range, criteria1, …)
  • Chức năng: Tính trung bình cộng của các giá trị trong một vùng theo nhiều tiêu chuẩn.
  • Ví dụ: Tính trung bình cộng các giá trị <14000 và có STT <=4.

=AVERAGEIFS(B2:B6, A2:A6, “<=4”, B2:B6, “<14000”) kết quả là 12.750.

  1. COUNT
  • Cú pháp: COUNT(value1, value2, …)
  • Chức năng: Đếm số ô chứa giá trị số trong danh sách.
  • Ví dụ: = Count(1, 3, 6, 8,”a”, “b”) kết quả là 4.
  1. COUNTA
  • Cú pháp: COUNTA(value1, value2, …)
  • Chức năng: Đếm số ô có chứa giá trị (khác rỗng) trong danh sách.
  • Ví dụ: =CountA(A2:B6) kết quả là 10.
  1. COUNTBLANK
  • Cú pháp: COUNTBLANK(range)
  • Chức năng: Đếm các ô rỗng trong một vùng.
  • Ví dụ: =CountBlank(A2:B6) kết quả là 0.
  1. COUNTIF
  • Cú pháp: COUNTIF(range, criteria)
  • Chức năng: Đếm số ô thỏa một tiêu chuẩn cho trước.
  • Ví dụ: =CountIf(B2:B6, “<14000”) kết quả là 3.
  1. COUNTIFS
  • Cú pháp: COUNTIFS(criteria _range1, criteria1, criteria _range2, criteria2, …)
  • Chức năng: Đếm số ô thỏa nhiều tiêu chuẩn cho trước.
  • Ví dụ: COUNTIFS (A2:A6, “<=4”, B2:B6, “<14000”) kết quả là 2.
  1. MAX
  • Cú pháp: MAX(number1, number2, …)
  • Chức năng: Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị số.
  • Ví dụ: =Max(3, 5, 4, 7, 2) kết quả là 7.
  1. MAXA
  • Cú pháp: MAXA(number1, number2, …)
  • Chức năng: Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị số, bao gồm cả các giá trị logic (True=1, False=0) và text.
  • Ví dụ: =MaxA(3, 5, 4, 7, 2, TRUE) kết quả là 7.
  1. MIN
  • Cú pháp: MIN(number1, number2, …)
  • Chức năng: Trả về giá trị nhỏ nhất của một tập giá trị số.
  • Ví dụ: =Min(3, 5, 4, 7, 2) kết quả là 2.
  1. MINA
  • Cú pháp: MINA(number1, number2, …)
  • Chức năng: Trả về giá trị nhỏ nhất của một tập giá trị số, bao gồm cả các giá trị logic và text.
  • Ví dụ: =MinA(3, 5, 4, 7, 2, TRUE) kết quả là 1.
  1. RANK
  • Cú pháp: RANK(number, ref, order)
  • Chức năng: Tính thứ hạng của một số trong danh sách các số.
  • Trong đó, number là số muốn xếp hạng, ref là vùng (phạm vi) xếp hạng, order là cách xếp hạng (0: số lớn nhất xếp hạng 1, 1: số nhỏ nhất xếp hạng 1).
  • Ví dụ: Tại ô D3 lập công thức xếp hạng = RANK(C3,$C$3:$C$6,0).

 

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.