- AVERAGE
- Cú pháp: AVERAGE(number1, number2, …)
- Chức năng: Tính trung bình cộng các giá trị số.
- Ví dụ: AVERAGE(5, 6, 7) kết quả là 6.
- AVERAGEA
- Cú pháp: AVERAGEA(number1, number2, …)
- Chức năng: Tính trung bình cộng của các giá trị, bao gồm cả những giá trị logic (TRUE có giá trị 1 và FALSE có giá trị 0).
- Ví dụ:
=AVERAGEA(2, 3, 4, 5, TRUE, FALSE) kết quả là 2,5.
- AVERAGEIF
- Cú pháp: AVERAGEIF(range, criteria1)
- Chức năng: Tính trung bình cộng của các giá trị trong một vùng theo một tiêu chuẩn chỉ định.
- Ví dụ: Tính trung bình cộng các giá trị <14000
= AVERAGEIF(B2:B6,”<14000″) kết quả là 12.000.
- AVERAGEIFS
- Cú pháp: AVERAGEIFS(average_range, criteria1_range, criteria1, …)
- Chức năng: Tính trung bình cộng của các giá trị trong một vùng theo nhiều tiêu chuẩn.
- Ví dụ: Tính trung bình cộng các giá trị <14000 và có STT <=4.
=AVERAGEIFS(B2:B6, A2:A6, “<=4”, B2:B6, “<14000”) kết quả là 12.750.
- COUNT
- Cú pháp: COUNT(value1, value2, …)
- Chức năng: Đếm số ô chứa giá trị số trong danh sách.
- Ví dụ: = Count(1, 3, 6, 8,”a”, “b”) kết quả là 4.
- COUNTA
- Cú pháp: COUNTA(value1, value2, …)
- Chức năng: Đếm số ô có chứa giá trị (khác rỗng) trong danh sách.
- Ví dụ: =CountA(A2:B6) kết quả là 10.
- COUNTBLANK
- Cú pháp: COUNTBLANK(range)
- Chức năng: Đếm các ô rỗng trong một vùng.
- Ví dụ: =CountBlank(A2:B6) kết quả là 0.
- COUNTIF
- Cú pháp: COUNTIF(range, criteria)
- Chức năng: Đếm số ô thỏa một tiêu chuẩn cho trước.
- Ví dụ: =CountIf(B2:B6, “<14000”) kết quả là 3.
- COUNTIFS
- Cú pháp: COUNTIFS(criteria _range1, criteria1, criteria _range2, criteria2, …)
- Chức năng: Đếm số ô thỏa nhiều tiêu chuẩn cho trước.
- Ví dụ: COUNTIFS (A2:A6, “<=4”, B2:B6, “<14000”) kết quả là 2.
- MAX
- Cú pháp: MAX(number1, number2, …)
- Chức năng: Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị số.
- Ví dụ: =Max(3, 5, 4, 7, 2) kết quả là 7.
- MAXA
- Cú pháp: MAXA(number1, number2, …)
- Chức năng: Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị số, bao gồm cả các giá trị logic (True=1, False=0) và text.
- Ví dụ: =MaxA(3, 5, 4, 7, 2, TRUE) kết quả là 7.
- MIN
- Cú pháp: MIN(number1, number2, …)
- Chức năng: Trả về giá trị nhỏ nhất của một tập giá trị số.
- Ví dụ: =Min(3, 5, 4, 7, 2) kết quả là 2.
- MINA
- Cú pháp: MINA(number1, number2, …)
- Chức năng: Trả về giá trị nhỏ nhất của một tập giá trị số, bao gồm cả các giá trị logic và text.
- Ví dụ: =MinA(3, 5, 4, 7, 2, TRUE) kết quả là 1.
- RANK
- Cú pháp: RANK(number, ref, order)
- Chức năng: Tính thứ hạng của một số trong danh sách các số.
- Trong đó, number là số muốn xếp hạng, ref là vùng (phạm vi) xếp hạng, order là cách xếp hạng (0: số lớn nhất xếp hạng 1, 1: số nhỏ nhất xếp hạng 1).
- Ví dụ: Tại ô D3 lập công thức xếp hạng = RANK(C3,$C$3:$C$6,0).