Câu lệnh
- Các câu lệnh được viết trong thân của phương thức (ở đây là phương thức Main)
- Thực hiện một công việc nào đó
- Kết thúc bởi dấu chấm phẩy (;)
Khoảng trắng
Bao gồm:
- Ký tự trắng, ký tự xuống dòng, ký tự tab.
- Dòng trống.
Cách viết khó đọc
namespace HelloWorld {class Program { static void Main(string[] args) { Console.Write("Hello sinhvientot.net!"); Console.ReadLine();} }
Sử dụng hợp lý => chương trình dễ đọc.
namespace HelloWorld { class Program { static void Main(string[] args) { Console.Write("Hello sinhvientot.net!"); Console.ReadLine(); } } }
Chú thích
- Chú thích (comment) được dùng để giải thích về chương trình và các câu lệnh.
- Giúp cho chương trình dễ hiểu hơn.
- Được bỏ qua khi biên dịch.
- Không ảnh hưởng tới kết quả thực thi của chương trình.
- Có thể phát sinh ra documentation của chương trình qua chú thích XML.
Hai cách tạo chú thích cơ bản
- Gõ phần chú thích sau cặp ký tự //
- Gõ phần chú thích giữa cặp ký tự /* và */
/* Chương trình C# đầu tiên In ra câu chào "Hello sinhvientot.net" */ using System; namespace HelloWorld { class Program { static void Main(string[] args) { Console.Write("Hello sinhvientot.net!"); // Xuất ra câu chào Console.ReadLine(); // Chờ nhấn Enter } } }
XML Comment
- Cho phép phát sinh ra sưu liệu dạng XML.
- Thích hợp cho việc viết sưu liệu của dự án lớn.
- Chú thích XML bắt đầu với triple slash (“///”) và các tag của XML.
- Chú thích XML dùng cho:
- User defined types.
- Class, delegate, enum and struct.
- Member of user defined types.
C# Code without XML Comment
using System; namespace XMLCommentDemo { public class Temperature { public static int CelsiusToFahrenheit(int degreesCelsius) { return ((int)((9/5)*degreesCelsius) + 32); } public static int FahrenheitToCelsius(int degressFahrenheit) { return ((int)((5/9)*(degressFahrenheit - 32))); } } }
C# Code with XML Comment
using System; namespace XMLCommentDemo{ /// <summary> /// Class temperature provides functions which convert among various /// temperature scales. /// </summary> public class Temperature { /// <summary> /// Converts degrees Celsius to degrees Fahrenheit /// </summary> /// <param name="degreesCelsius">Degrees Celsius</param> /// <returns>Returns degrees Fahrenheit</returns> public static int CelsiusToFahrenheit(int degreesCelsius) { return ((int)((9/5)*degreesCelsius) + 32); } /// <summary> /// Converts degrees Fahrenheit to degrees Celsius /// </summary> /// <param name="degressFahrenheit">Degrees Fahrenheit</param> /// <returns>Returns degrees Celsius</returns> public static int FahrenheitToCelsius(int degressFahrenheit) { return ((int)((5/9)*(degressFahrenheit - 32))); } } }
Xem thêm Bài 03: Cú pháp C# (Csharp) cơ bản
Chúc các bạn thành công!